Ý nghĩa của từ bãi nại là gì:
bãi nại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bãi nại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bãi nại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bãi nại


đgt. Thôi, huỷ bỏ, không khiếu nại, kiện tụng nữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bãi nại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bãi nại": . bãi nại bùi nhùi [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bãi nại


đgt. Thôi, huỷ bỏ, không khiếu nại, kiện tụng nữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bãi nại


Thôi, huỷ bỏ, không khiếu nại, kiện tụng nữa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bãi nại


thôi, không khiếu nại, kiện cáo nữa gia đình nạn nhân đã làm đơn xin bãi nại
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bãi cỏ bãi tha ma >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa